Xây Dựng Bảo Linh có đội ngũ kiến trúc sư – kỹ sư nhiều năm kinh nghiệm, thiết kế và thi công nhiều ngôi nhà đẹp – chất lượng và thẩm mỹ tại TPHCM. Làm hài lòng nhiều khách hàng và được khách hàng đánh giá cao vì chất lượng dịch vụ của công ty.
Để giúp quý khách hàng có nắm rõ Đơn giá thiết kế nhà phố biệt thự tốt nhất Xây Dựng Bảo Linh cung cấp tới quý khách hàng, bảng báo giá thiết kế nhà phố biệt thự như sau:
Mục lục
- 1 * Bảng giá thiết kế Nhà Phố
- 2 * Bảng giá thiết kế Biệt Thự
- 3 ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ NĂM 2023:
- 4 ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ BIỆT THỰ NĂM 2023:
- 5 QUY TRÌNH THIẾT KẾ:
- 5.1 Bước 1: Tiếp nhận các thông tin yêu cầu từ khách hàng.
- 5.2 Bước 2: Ký hợp đồng thiết kế, KTS lên mặt bằng 2D:
- 5.3 Bước 3: Thống nhất mặt bằng 2D, PC 3D ngoại thất:
- 5.4 Bước 4: Trình bày 3D nội thất, hồ sơ triển khai bản vẽ:
- 5.5 Bước 5: Hoàn thiện hồ sơ, giao cho chủ nhà.
- 5.6 Bước 6: Giám sát tác giả:
- 6 DANH MỤC THIẾT KẾ:
* Bảng giá thiết kế Nhà Phố
LOẠI CÔNG TRÌNH | DIỆN TÍCH THIẾT KẾ | THIẾT KẾ THÔNG DỤNG
(Chưa có 3D nội thất) |
THIẾT KẾ TRỌN GÓI
(Đã có bản vẽ 3D nội thất) |
M2 | VNĐ/M2 | VNĐ/M2 | |
Đơn giá thiết kế nhà phố hiện đại | < 200 | 130.000 | 180.000 |
201 – 300 | 120.000 | 170.000 | |
301 – 400 | 110.000 | 160.000 | |
401 – 1000 | 100.000 | 150.000 | |
> 1000 | 90.000 | 140.000 | |
Đơn giá thiết kế nhà phố tân cổ điển | < 200 | 140.000 | 190.000 |
201 – 300 | 130.000 | 180.000 | |
301 – 400 | 120.000 | 170.000 | |
401 – 1000 | 110.000 | 160.000 | |
> 1000 | 100.000 | 150.000 | |
Đơn giá thiết kế nhà phố cổ điển | < 200 | 150.000 | 200.000 |
201 – 300 | 140.000 | 190.000 | |
301 – 400 | 130.000 | 180.000 | |
401 – 1000 | 120.000 | 170.000 | |
> 1000 | 110.000 | 160.000 |
Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 10.000 vnđ/m2
Giảm giá 50% phí thiết kế khi nhận thi công phần thô
Miễn phí thiết kế khi nhận thi công trọn gói
* Bảng giá thiết kế Biệt Thự
CÔNG TRÌNH | DIỆN TÍCH THIẾT KẾ | THIẾT KẾ THÔNG DỤNG (Chưa có 3D nội thất) |
THIẾT KẾ TRỌN GÓI (Đã có bản vẽ 3D nội thất) |
M2 | VNĐ/M2 | VNĐ/M2 | |
Đơn giá thiết kế Biệt thự hiện đại | < 200 | 140.000 | 190.000 |
201 – 300 | 130.000 | 180.000 | |
301 – 400 | 120.000 | 170.000 | |
401 – 1000 | 110.000 | 160.000 | |
> 1000 | 100.000 | 150.000 | |
Đơn giá thiết kế Biệt thự tân cổ điển | < 200 | 150.000 | 200.000 |
201 – 300 | 140.000 | 190.000 | |
301 – 400 | 130.000 | 180.000 | |
401 – 1000 | 120.000 | 170.000 | |
> 1000 | 110.000 | 160.000 | |
Đơn giá thiết kế Biệt thự cổ điển | < 200 | 160.000 | 210.000 |
201 – 300 | 150.000 | 200.000 | |
301 – 400 | 140.000 | 190.000 | |
401 – 1000 | 130.000 | 180.000 | |
> 1000 | 120.000 | 170.000 |
Giảm giá 50% phí thiết kế khi nhận thi công phần thô
Miễn phí thiết kế khi nhận thi công trọn gói
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ NĂM 2023:
-
Báo giá thiết kế nhà phố hiện đại:
- Đơn giá thiết kế nhà phố chưa có bản vẽ 3D : 90.000 đ/m2 – 130.000 đ/m2
- Đơn giá thiết kế nhà phố đã có nội thất 3D : 140.000 đ/m2 – 180.000 đ/m2
-
Đơn giá thiết kế nhà phố tân cổ điển, mái thái, mái nhật:
- Đơn giá thiết kế nhà phố chưa có bản vẽ 3D : 100.000 đ/m2 – 140.000 đ/m2
- Đơn giá thiết kế nhà phố đã có nội thất 3D : 150.000 đ/m2 – 190.000 đ/m2
-
Bảng giá thiết kế nhà phố tân cổ điển:
- Báo giá thiết kế nhà phố chưa có bản vẽ 3D : 110.000 đ/m2 – 150.000 đ/m2
- Báo giá thiết kế nhà phố đã có nội thất 3D : 160.000 đ/m2 – 200.000 đ/m2
Chú ý: Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 10.000 đ/m2
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ BIỆT THỰ NĂM 2023:
-
Báo giá thiết kế biệt thự hiện đại:
- Đơn giá thiết kế biệt thự chưa có bản vẽ 3D : 100.000 đ/m2 – 140.000 đ/m2
- Đơn giá thiết kế biệt thự đã có nội thất 3D : 150.000 đ/m2 – 190.000 đ/m2
-
Đơn giá thiết kế biệt thự tân cổ điển, mái thái, mái nhật:
- Đơn giá thiết kế biệt thự chưa có bản vẽ 3D : 110.000 đ/m2 – 150.000 đ/m2
- Đơn giá thiết kế biệt thự đã có nội thất 3D : 160.000 đ/m2 – 200.000 đ/m2
-
Bảng giá thiết kế biệt thự tân cổ điển:
- Đơn giá thiết kế biệt thự chưa có bản vẽ 3D : 120.000 đ/m2 – 160.000 đ/m2
- Đơn giá thiết kế biệt thự đã có nội thất 3D : 170.000 đ/m2 – 210.000 đ/m2
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THIẾT KẾ XÂY DỰNG
Phần xây dựng trong nhà có mái che tính 100% diện tích xây dựng.
Phần sân thượng, phần mái tính 50% diện tích xây dựng
Phần diện tích sân vườn tính 50% diện tích xây dựng
QUY TRÌNH THIẾT KẾ:
- Thời gian thiết kế tùy thuộc vào quy mô của công trình:
- Nhà phố: 20 => 30 ngày.
- Biệt thự : 30 ngày => 40 ngày.
- Nhà hàng, quán café, khách sạn: 30 ngày => 60 ngày.
Sau đây công ty gửi quý khách quy trình thiết kế của một hồ sơ bản vẽ:
Bước 1: Tiếp nhận các thông tin yêu cầu từ khách hàng.
Tiếp nhận thông tin từ khách hàng, công ty lên ý tưởng bản vẽ dựa trên ý tưởng của khách hàng và lập báo giá thiết kế gửi khách hàng.
Bước 2: Ký hợp đồng thiết kế, KTS lên mặt bằng 2D:
Sau khi thống nhất bản báo giá thiết kế hai bên cùng nhau ký hợp đồng thiết kế.
Tạm ứng 30% giá trị hợp đồng sau khi ký hợp đồng thiết kế.
Bước 3: Thống nhất mặt bằng 2D, PC 3D ngoại thất:
Thời gian hoàn thành 3D từ 5-10 ngày
Sau khi thống nhất mặt bằng kiến trúc và bố trí công năng các tầng, KTS tiến hành vẽ 3D ngoại thất gửi tới khách hàng.
Bước 4: Trình bày 3D nội thất, hồ sơ triển khai bản vẽ:
Thời gian hoàn thành 3D từ 5-15 ngày.
Sau khi thống nhất mặt bằng 2D các tầng, bản vẽ phối cảnh 3D ngoại thất, các KTS sẽ tiến hành triển khai chi tiết bản vẽ kỹ thuật thi công gồm bản vẽ kiến trúc, Bản vẽ 3D nội thất và các chi tiết kiến trúc, bản vẽ kết cấu, bản vẽ điện nước và các bản vẽ kỹ thuật liên quan.
Trong quá trình này KTS sẽ luôn liên hệ với bạn để hoàn thiện thiết kế 3D nội thất. Đồng thời hồ sơ triển khai bản vẽ kiến trúc, kết cấu, điện nước cũng hoàn thiện.
Bước 5: Hoàn thiện hồ sơ, giao cho chủ nhà.
Hoàn thiện hồ sơ thiết kế và bàn giao hồ sơ bản vẽ (file cứng + file mềm) cho Khách hàng. Quyết toán các chi phí còn lại với khách hàng sau khi hoàn tất bàn giao hồ sơ.
Bước 6: Giám sát tác giả:
Khi công trình được thi công, KTS vẫn tiếp tục giám sát tác giả, kiểm tra kết quả thi công cho thiết kế của mình, số lượng buổi giám sát 4 buổi cho toàn bộ quá trình thi công, kết hợp với đội thi công để xử lý các phát sinh về thiết kế (nếu có). Chúng tôi sẽ đồng hành cùng ngôi nhà bạn đến khi hoàn thành.
Công ty xây dựng Bảo Linh hi vọng sẽ may mắn được chủ nhà chọn thi công cho căn nhà của mình. Với kinh nghiệm thi công rất nhiều năm với rất nhiều căn nhà đẹp chúng tôi tự tin với năng lực thi công của mình, tạo ra một công trình đẹp và chất lượng. Thường trong quá trình thiết kế, Khách hàng có thể nhờ công ty xin phép xây dựng. Chúng tôi bao trọn gói thủ tục xin phép xây dựng khi công ty nhận thi công. Khách hàng không cần lo lắng về các thục tục với nhà nước trong quá trình xây dựng căn nhà của mình.
♥ Báo giá thi công phần thô (xem thêm)
♥ Báo giá thi công trọn gói (xem thêm)
DANH MỤC THIẾT KẾ:
Kính gửi quý khách chi tiết bộ hồ sơ thiết kế đầy đủ:
STT | Gói thiết kế | Cơ bản | Nâng cao |
Bản vẽ 3D ngoại thất, mặt tiền |
X | X | |
Bản vẽ 3D nội thất các phòng |
X | ||
Bản vẽ triển khai 2D kiến trúc |
|||
1 | Mặt bằng vật dụng, kích thước các tầng | X | X |
2 | Mặt đứng, mặt cắt | X | X |
3 | Mặt bằng lát gạch | X | X |
4 | Mặt bằng trần, đèn | X | X |
5 |
Mặt bằng thống kê cửa, chi tiết cửa | X | X |
6 | Chi tiết cấu tạo WC | X | X |
7 | Chi tiết cấu tạo các phòng | X | |
8 | Chi tiết cầu thang, lan can | X | X |
9 | Chi tiết cổng rào | X | X |
10 | Các chi tiết cấu tạo khác (nền, bồn hoa, chi tiết trang trí…) | X | X |
Bản vẽ 2D kết cấu |
|||
11 | Mặt bằng móng, dầm móng | X | X |
12 | Chi tiết móng, dầm móng | X | X |
13 | Mặt bằng định vị cột, chi tiết cột | X | X |
14 | Mặt bằng dầm sàn các tầng | X | X |
15 | Chi tiết thép sàn, dầm các tầng | X | X |
16 | Chi tiết kết cấu cầu thang | X | X |
17 |
Bảng thống kê thép | X | X |
Bản vẽ điện |
|||
18 | Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện, tủ điện các tầng | X | X |
19 | Sơ đồ nguyên lý hệ thống mạng, cáp tivi các tầng | X | X |
20 | Mặt bằng bố trí ổ cắm, điện nhẹ các tầng | X | X |
21 | Mặt bằng đèn chiếu sáng các tầng | X | X |
22 | Mặt bằng bố trí máy lạnh, quạt các tầng | X | X |
23 | Mặt bằng bố trí camera | X | X |
24 | Mặt bằng và chi tiết chống sét | X | X |
25 | Bảng thống kê thiết bị điện | X | X |
Bản vẽ nước |
|||
26 | Sơ đồ nguyên lý hệ thống cấp thoát nước các tầng | X | X |
27 | Mặt bằng cấp nước các tầng | X | X |
28 | Mặt bằng thoát nước các tầng | X | X |
29 | Chi tiết bể tự hoại, hố ga | X | X |
30 | Bảng thống kê thiết bị nước | X | X |
Dự toán |
|||
31 |
Bảng dự toán kinh phí xây dựng công trình, tư vấn chọn vật tư phù hợp với chi phí yêu cầu của chủ nhà. | X | X |
101+ Mẫu biệt thự 3 tầng tân cổ điển đẹp sang trọng đẳng cấp